Làm thế nào để yêu cầu Cortana thực hiện lệnh theo ý mình?

4.9/5 - (2520 bình chọn)
cortana

Cortana là trợ lý ảo hoạt động trên Windows 10 PC/Mobile, cô nàng này được thiết kế để giúp cuộc sống bạn thêm phần thú vị. Điểm rất hay ở Cortana là khi tương tác nhiều, cô nàng này có thể hiểu bạn hơn, sẽ đoán được bạn cần gì trong cuộc sống.

1

Cách kích hoạt Cortana

Hiện tại Cortana chỉ hổ trợ ngôn ngữ ở 1 số quốc gia, và Việt Nam chưa được chính thức hổ trợ. Nên nếu muốn dùng Cortana các bạn cần vào:

  • Cài đặt > Chuyển Vùng và Ngôn ngữ sang US hoặc UK.

Danh sách các lệnh Cortana

Đây là những từ khóa nhằm giúp Cortana hiểu được ý định của bạn, tuy nhiên nếu bạn rành tiếng anh thì nên giao tiếp theo ngữ cảnh sẽ tốt hơn. Ví dụ:

  • Giao tiếp theo ngữ cảnh: “Chào Cortana, hãy cho tôi thưởng thức 1 giai điệu âm nhạc”.
  • Giao tiếp theo từ khóa: “Cortana, bật nhạc”

 1. Hỏi thời gian ở vị trí bất kỳ:

  • “What time is it?” – Mấy giờ rồi: Cortana sẽ dùng dữ liệu vị trí của bạn để đưa ra kết quả cho bạn.
  • “What time is in (location)?” – Bạn thay Location bằng vị trí cần xem giờ. VD: “What time is in American?”

2. Hỏi thời tiết hôm nay thế nào:

  • “Weather today”
  • “Weather today in (location)?”: Thay location bằng vị trí cấn truy vấn thời tiết.
  • Cũng có thể tìm chính xác thời gian mặt trời lặn trong ngày bằng lệnh: “When does the sun set?” Khi nào mặt trời lặn?
  • “Weather looking for tomorrow/next week” Để hỏi thời tiết vào ngày mai hoặc tuần tới.

3. Mở 1 ứng dụng, trang Web:

  • Dùng lệnh “Open” hoặc “Go to” để gợi ý Cortana mở 1 ứng dụng, trò chơi hay 1 trang web. VD: “Open Photoshop”, “Open vnexpress.net”.
  • Bạn có thể dùng lệnh Open để mở các tác vụ thông thường như: Open Email, Open Messenger, Open Camera….

4. Làm toán:

  • “What’s (percentage) of (money)?” Bao nhiều phần trăm của 1 số nào đó? VD: “What’s 20% of $145.67?”
  • “What’s 36 times 52?” Thực hiên phép tính 36×52?
  • “What the square root of 786?” Căn bậc 2 của 786?
  • “What’s 47 times 5 divided by 89?” Thực hiên phép tính (47×5)/89
  • “How many miles in 14 Kilometers?” Đổi 14 Km sang số dặm

5. Tìm kiếm tài liệu

  • “Find photos from yesterday” Tìm hình ảnh đã chụp vào hôm qua.
  • “Find documents from last week” Tìm tài liệu vào tuần trước.
  • “Find videos from (date).” Tìm video vào ngày.

6. Tìm sự kiện, thông tin

  •  “How tall is …” Tìm kiếm 1 người, đỉnh núi, cao bao nhiêu? VD: “How tall is Everest?” Đỉnh Everest cao bao nhiêu?
  • “Who is …?” Tìm kiếm 1 người nào đó. VD: “Who is Bill Gates?”.
  • “When (tên cần truy vấn) was born?” Hỏi người nào đó sinh ngày bao nhiêu?
  • “Who is (tên công ty cần truy vấn) CEO?” Hỏi giám đốc điều hành 1 công ty?
  • “When does summer/fall/winter/spring begin?” Khi nào mùa hè/xuân/đông bắt đầu?
  •  “What’s the capital of (tên quốc gia)?” Thủ đô của nước “tên nước” là gì?

7. Hỏi liên tục, trả lời 1 lượt.

Bạn có thể hỏi Cortana nhiều câu hỏi 1 lượt

8. Những câu lệnh về thiết lập trên Windows Phone.

  • “Open Settings.”: Mở Setting
  • “Open Action Center.”: Mở trung tâm thông báo
  • “Turn on/off Bluetooth”: Bật/ tắt Bluetooth. Có thể thay bằng Wifi, Airplane Mode.

9. Tạo nhắc nhở

  • “Remind me to wash the car.” Nhắc tôi rửa xe
  • “Remind me to buy eggs next time I go to supermarket.” Nhắc tôi mua trứng khi đến siêu thị.
  • “Remind me to watch the soccer game at 8 PM.” Nhắc tôi xem bóng đá vào 8 PM.
  • “Remind me to buy the drinks for the party on Thursday at 6 PM.” Nhắc tôi mua đồ uống cho bữa tiệc lúc 6 giờ chiều thứ 5.
  • “Show me my reminders.”: Cho tôi xem danh sách nhắc nhở

10. Hẹn giờ

“Set an alarm for next Monday at 4:40 AM.”: Hẹn chuông báo thức vào 4:40 sáng thứ 2

“Set an alarm for Saturdays at 9 AM.”: Hẹn báo thức lúc 9 giờ sáng cho tất cả ngày thứ 7.

11. Tạo bộ đếm thời gian

“Set a timer for 10 minutes.” Tạo bộ đếm trong vòng 10 phút.

12. Tôi đang ở đâu?

“Tell me where am I?” Cho tôi biết tôi đang ở đâu?

13. Gửi tin nhắn, email

“Send text to John: I’ll be late for dinner tonight.” Gửi tin nhắn cho John, tối nay tôi đến trễ.

“Send email to John and Claudia: How is the project coming along?” Gửi email cho John và Claudia, dự án sắp tới làm sao đây?

14. Âm nhạc

  • Play mussic
  • Play (tên nghệ sĩ cần tìm)
  • Play (thể loại nhạc cần tìm)
  • “Stop music” or “Pause music”: Dừng hoặc tạm dừng phát nhạc.
  • “Play next”: bài kế tiếp
  • “What is this song?” Bài hát đang phát tên là gì?

15. Những lệnh hướng dẫn kỹ thuật

  • “How do I install a printer?” Cách cài đặt máy in
  • “How do I project my screen?” Cài đặt màn hình chiếu
  • “How do I change my background?” Thay đổi hình nền
  • “How do I update Windows?” Hướng dẫn cập nhật
  • “How do I make a backup?” Hướng dẫn sao lưu dữ liệu
  • “How do I change default apps?” Hướng dẫn đổi ứng dụng mặc định
  • “How do I change Privacy?” Hướng dẫn đổi mật khâir
  • “How do I connect a wireless device?” Hướng dẫn kết nối 1 thiết bị không dây
1

16. Những lệnh thú vị

  • “Tell me a joke.” Cho tôi 1 trò đùa
  • “Tell me a riddle.” Nói cho tôi 1 điều bí ẩn
  • “Tell me something interesting.” Nói với tôi 1 cái gì đó thú vị
  • “Tell me something funny.”  Làm cho tôi buồn cười
  • “Tell me a scary story.”  Kể 1 câu chuyện đáng sợ
  • “Sing me a song.” Hát tôi nghe
  • “Surprise me.”  Khiến tôi ngạc nhiên
  • “Do an impression.” Làm cho tôi ấn tượng
  • “What do you look like?” Trông tôi thế nào
  • “Which is the best smartphone?” Điện thoại nào tốt nhất hiện nay?
  • “What is love?” Hỏi thế gian tình yêu là gì
  • “Which is better, Google or Bing?”
  • “Why should I buy this phone?” Tại sao tôi nên mua điện thoại này
  • “What do you think about Google?” Bạn nghĩ gì về Google
  • “Do you like Google?” Bạn có thích Google
  • “What do you think about Yahoo?” Bạn nghĩ gì về Yahoo
  • “Do you like Windows 10?” Bạn có thích WIndows 10
  • “Are you better than Siri?” Bạn nghĩ tôi giỏi hơn Siri
  • “Roll a dice.” Lăn xúc xắc

Xem thêm: Sử dụng Cortana đồng bộ hóa các thông báo giữa Android và Windows 10

4.9/5 - (2520 bình chọn)

Bài viết liên quan